MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SẢN XUẤT

MẪU CÂU SẢN XUẤT TRONG TIẾNG TRUNG

1. 生产部今晚需要加班 – Shēngchǎn bù jīn wǎn xūyào jiābān:
Bộ phận sản xuất tối nay phải tăng ca.
2. 栈板都没有了 – Zhàn bǎn dōu méiyǒu le: Pallet hết rồi.
3. 我今晚真的有事,不想加班啊 – Wǒ jīn wǎn zhēn de yǒushì, bùxiǎng jiābān a: Tối hôm nay tôi thật sự có việc, không muốn tăng ca.
4. 你知不知道明天客户要来验厂?- Nǐ zhī bù zhīdào míngtiān kèhù yào lái yàn chǎng?: Anh có biết ngày mai Khách hàng đến nghiệm xưởng không?.
5. 整个厂的地上一定要干净 – Zhěnggè chǎng de dìshàng yīdìng yào gānjìng: Nền nhà cả xưởng nhất định phải sạch sẽ.
6. 好消息,好消息,谢谢大家的辛勤工作!- Hǎo xiāoxi, hǎo xiāoxi, xièxie dàjiā de xīnqín gōngzuò!: Tin vui, tin vui, cám ơn mọi người đã chăm chỉ làm việc!.
7. 请把货柜车上的货卸下来 – Qǐng bǎ huòguì chē shàng de huò xiè xiàlái: Vui lòng bốc (dỡ) hàng trên xe container xuống.
8. 电工到现在怎么还没来?- Diàngōng dào xiànzài zěnme hái méi lái?: Thợ điện đến bây giờ sao còn chưa đến?.
9. 开完会后,请让他给我回电话 – Kāi wán huì hòu, qǐng ràng tā gěi wǒ huí diànhuà: Sau khi họp xong, nhờ anh ấy gọi điện lại cho tôi.
10. 我约了他今天下午来 – Wǒ yuē le tā jīntiān xiàwǔ lái:Tôi hẹn anh ấy chiều nay đến.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !
error: xin đừng coppy em