MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẶC CẢ

MẪU CÂU MẶC CẢ TRONG TIẾNG TRUNG

1. 这能卖便宜一点吗?
/zhè néng mài piányì yīdiǎn ma?/
Cái này bán rẻ một chút được không?
2. 我多买些能打折吗?
/wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?/
Mình mua nhiều bạn bớt cho mình nhé.
3. 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。
/zhèyàng de dōngxi zài bié de dìfang kěyǐ mǎi dào gèng piányì de./
Cái này có chỗ khác bán rẻ hơn.
4. 这件东西你想卖多少钱?
/Zhè jiàn dōngxi nǐ xiǎng mài duōshao qián?/
Cái này bạn bán bao nhiêu tiền.
5. 这个价格实在是太高了。
/ Zhège jiàgé shízài shì tài gāole/
Giá cái này thật sự quá cao rồi.
6. 价钱可以商量,但质量绝对保证。
/ Jiàqián kěyǐ shāngliáng, dàn zhìliàng juéduì bǎozhèng/
Giá cả thì có thể thương lượng, nhưng chất lượng tuyệt đối bảo đảm.
7. 这件衣服我讨价还价了半小时,最后终于买到了
/Zhè jiàn yīfú wǒ tǎojiàhuánjiàle bàn xiǎoshí, zuìhòu zhōngyú mǎi dàole./
Bộ đồ này tôi trả giá nữa tiếng đông hồ, cuối cùng cũng mua được rồi.
8. 这双鞋子今天特价买一送一
/Zhè shuāng xiézi jīntiān tèjià mǎi yī sòng yī/
Hôm nay đôi giày này đang giảm giá, mua một tặng một.
9. 一分钱一分货。如果降价,我们就没有利润了。
/Yī fēn qián yī fēn huò.Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùn le/
Tiền nào của nấy. Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lời nữa
10. 如果您能够全部拿完,我们就降价。
/Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià./
Nếu như chị mua hết, chúng tôi sẽ giảm giá.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !
error: xin đừng coppy em