MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC

MẪU CÂU PHỎNG VẤN XIN VIỆC TRONG TIẾNG TRUNG

1. 让我来介绍一下自己。我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
/Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ. Wǒ yǐjīng xué le bàn nián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiē jiǎndān de huìhuà./
Tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút. Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi, vì vậy tôi có thể nói cơ bản tiếng Trung giao tiếp các hội thoại đơn giản.
2. 我是应约来面试的,非常高兴见到你。
/Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ/
Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh.
3. 我会使用电脑,熟练使用Windows,Word和Excel 办公软件。
/Wǒ huì shǐyòng diànnǎo, shúliàn shǐyòng Windows,Word hé Excel bàngōng ruǎnjiàn/
Tôi biết sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel.
4. 你认为自己的最大优点和缺点是什么?
/Nǐ rènwéi zìjǐ de zuìdà yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme?/
Bạn cho rằng ưu điểm và nhược điểm lớn nhất của bạn là gì?
5. 因为那家公司没有很大的发展前途。
/Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu hěn dà de fǎ zhǎn qiántú./
Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi.
6. 请问试用期工资是多少?
/Qǐngwèn shìyòng qī gōngzī shì duōshǎo?/
Cho tôi hỏi lương thử việc là bao nhiêu?
7. 员工待遇怎么样?
/Yuángōng dàiyù zěnme yàng?/
Chế độ đãi ngộ công nhân viên thế nào?
8. 我刚刚毕业,所以经验不太多。但是我会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。
/Wǒ gānggāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dédào nǐmen de xìnrèn/
Tôi vừa tốt nghiệp, vì thế kinh nghiệm còn ít. Nhưng tôi sẽ cố gắng học tập, nỗ lực làm việc để đạt được sự tín nhiệm của công ty.
9. 你打算在公司工作多久?
/ Nǐ dǎsuàn zài gōngsī gōngzuò duōjiǔ?/
Bạn dự định làm việc ở công ty trong bao lâu?
10. 我觉得与其他成员团结合作是我的强项。
/Wǒ juédé yǔ qítā chéngyuán tuánjié hézuò shì wǒ de qiángxiàng/
Tôi cảm thấy rằng cách làm việc nhóm và cộng tác với các thành viên là thế mạnh của tôi.
11. 这份工作要经常出差/加班吗?
/Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma?
Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không?
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !
error: xin đừng coppy em