MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGHIỆP VỤ

MẪU CÂU NGHIỆP VỤ TRONG TIẾNG TRUNG

1. 这张订单的数量非常大,要好好仔细跟踪。
Zhè zhāng dìngdān de shùliàng fēicháng dà, yào hǎohao zǐxì gēnzōng.
Số lượng đơn hàng này rất lớn, phải theo dõi kỹ.
2. 你在这里工作多久了?
Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔ le?
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
3. 我在业务部工作。
Wǒ zài yèwù bù gōngzuò.
Tôi làm việc ở Bộ phận Nghiệp vụ.
4. 董事长明天需要这份会议记录。
Dǒngshì zhǎng míngtiān xūyào zhè fèn huìyì jìlù.
Chủ tịch hội đồng quản trị cần biên bản cuộc họp này vào ngày mai.
5. 请在星期三之前完成这份报告。
Qǐng zài xīngqīsān zhīqián wánchéng zhè fèn bàogào.
Vui lòng hoàn thành báo cáo này trước thứ tư.
6. 我们已经准备好要签署的合同。
Wǒmen yǐjīng zhǔnbèi hǎo yào qiānshǔ de hétóng.
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
7. 我希望与贵公司建立业务关系。
Wǒ xīwàng yǔ guì gōngsī jiànlì yèwù guānxì.
Tôi rất hi vọng được thiết lập mối quan hệ kinh doanh với quý công ty.
8. 今年的第一季业绩真的很不错。
Jīnnián de dì yī jì yèjī zhēn de hěn búcuò.
Doanh thu Quý 1 năm nay rất là tốt.
9. 我们要带客户去吃晚餐。
Wǒmen yào dài kèhù qù chī wǎncān.
Chúng tôi phải dẫn khách hàng đi ăn tối.
10. 现在是旺季,大家要专心工作。
Xiànzài shì wàngjì, dàjiā yào zhuānxīn gōngzuò.
Bây giờ là mùa hàng, chúng ta phải tập trung làm việc.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !
error: xin đừng coppy em