MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNG

MẪU CÂU HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNG

1. 对不起,请问我现在在什么地方?
/duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang?/
Xin lỗi, cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?
2. 哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站/机场/超市/车站/酒店呢?
/ò, wǒ xiǎng wǒ mílù le. Wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn/
jīchǎng/chāoshì/chēzhàn/jiǔdiàn ne?/
Ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. Bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu/ sân bay/ siêu thị/ trạm xe/ khách sạn vậy?
3. 过马路/向往前/向左拐/向右拐
/guò mǎlù/ xiàngwǎng qián/ xiàng zuǒ guǎi/ xiàng yòu guǎi
Băng qua đường/ đi thẳng/ rẽ trái/ rẽ phải.
4. 走 几百米 就到了。
/zǒu jǐ bǎi mǐ jiù dàole/
Đi vài trăm mét là tới.
5. 你在这里右拐,乘14号公共汽车,然后换乘53号公共汽车就到了。
/nǐ zài zhè li yòu guǎi, chéng 14 hào gōnggòng qìchē, ránhòu huàn chéng 53 hào gōnggòng qìchē jiù dàole/
Bạn rẽ phải ở đây, đón xe buýt số 14, sau đó đổi xe buýt số 53 là tới.
6. 你走反向了。博物馆/商务中心/娱乐中心在那头。
/nǐ zǒu fǎn xiàngle. Bówùguǎn/ shāngwù zhōngxīn/ yúlè zhōngxī zài nà tóu/
Bạn đi ngược hướng rồi. Viện bảo tàng/ trung tâm thương mại/ trung tâm giải trí ở đầu bên kia.
7. 你往前走,到十字路口往左拐就到了。
/nǐ wǎng qián zǒu, dào shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi jiù dàole/
Bạn đi thẳng, đến ngã tư rẽ trái là đến rồi.
8. 请问我要去火车站/机场/超市/酒店要坐几路公交车?
/qǐngwèn wǒ yào qù huǒchē zhàn/ jīchǎng/ chāoshì/ jiǔdiàn yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē?/
Xin hỏi tôi cần đi đến ga tàu/ sân bay/ siêu thị/ khách sạn thì ngồi xe buýt số mấy?
9. 你可不可以在地图上指给我看?
/nǐ kěbù kěyǐ zài dìtú shàng zhǐ gěi wǒ kàn/
Bạn có thể chỉ lên trên bản đồ cho tôi xem được không?
10. 这个地方不能停车了, 马路对面有个地下停车场。
/zhège dìfāng yě bùnéng tíngchēle, mǎlù duìmiàn yǒu gè dìxià tíngchē chǎng/
Nơi này không được phép đậu xe, có bãi đậu xe ngầm bên kia đường.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !
error: xin đừng coppy em