MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ SÂN BAY (PHẦN 2)
- 我订了一个早上的航班
/Wǒ dìngle yīgè zǎoshang de hángbān/
Tôi đặt một chuyến bay vào buổi sáng.
- 请问这班飞机是哪个航空公司的?
/Qǐngwèn zhè bān fēijī shì nǎge hángkōng gōngsī?/
Xin hỏi chuyến bay này là của hãng hàng không nào?
- 到顺化的下一趟班机什么时候发起?
/Dào Shùnhuà de xià yí tàng bānjī shénme shíhòu fāqǐ?/
Chuyến bay đến Huế tiếp theo xuất phát lúc mấy giờ?
- 是越捷航空还是越南航空公司?
/Shì yuè jié hángkōng gōngsī háishì yuènán hángkōng gōngsī?/
Là hãng Vietjet hay hãng Việt Nam Airline?
- 去胡志明市的下班飞机什么时候起飞?
/Qù Húzhìmíng shì de xiàbān fēijī shénme shíhòu qǐfēi?/
Chuyến bay tiếp theo đi thành phố Hồ Chí Minh khi nào cất cánh?
- 去日本的经济舱机票多少钱?
/Qù Rìběn de jīngjì cāng jīpiào duōshǎo qián?/
Vé hạng phổ thông đến Nhật Bản là bao nhiêu?
- 今晚有去新西兰的航班吗?
/Jīn wǎn yǒu qù Xīnxīlán de hángbān ma?/
Tối nay có chuyến bay đi New Zealand không ạ?
- 我要往返票,4月6日飞回天津。
/Wǒ yào wǎngfǎn piào,1 yuè 3 rì fēi huí Tiānjīn./
Tôi muốn mua vé khứ hồi ngày 6 tháng 4 bay về Thiên Tân.
- 去河内头等往返票是多少?
/Qù hénèi tóuděng wǎngfǎn piào shì duōshǎo?/
Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội là bao nhiêu?
- 有去机场的汽车吗?
/Yǒu qù jīchǎng de qìchē ma?/
Có ô tô đi ra sân bay không ạ?
Xin Cám Ơn !