MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP

CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

1.审计报告的准备工作已经完成了吗?

   /Shěnjì bàogào de zhǔnbèi gōngzuò yǐjīng wánchéng le ma?/ 

   Công việc chuẩn bị báo cáo kiểm toán đã hoàn thành chưa?

2.请核对一下这份财务报表的数据。

   /Qǐng héduì yīxià zhè fèn cáiwù bàobiǎo de shùjù./ 

   Vui lòng kiểm tra lại số liệu của báo cáo tài chính này.

3.我们需要对公司预算进行调整。

   /Wǒmen xūyào duì gōngsī yùsuàn jìnxíng tiáozhěng./ 

   Chúng tôi cần điều chỉnh ngân sách của công ty.

4.这个月的收入和支出情况如何?

   /Zhège yuè de shōurù hé zhīchū qíngkuàng rúhé?/ 

   Tình hình thu và chi của tháng này như thế nào?

5.请把这些发票归档到会计系统里。

   /Qǐng bǎ zhèxiē fāpiào guīdǎng dào kuàijì xìtǒng lǐ./ 

   Vui lòng lưu trữ các hóa đơn này vào hệ thống kế toán.

6.年终审计时需要提供哪些文件?

   /Niánzhōng shěnjì shí xūyào tígōng nǎxiē wénjiàn?/ 

   Khi kiểm toán cuối năm, cần cung cấp những tài liệu nào?

7.现金流量表的更新情况如何?

   /Xiànjīn liúliàng biǎo de gēngxīn qíngkuàng rúhé?/ 

   Tình hình cập nhật của bảng lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

8.我们必须确保所有交易都准确无误。

   /Wǒmen bìxū quèbǎo suǒyǒu jiāoyì dōu zhǔnquè wúwù./ 

   Chúng ta phải đảm bảo tất cả các giao dịch đều chính xác.

9.公司在这个季度的盈利情况如何?

   /Gōngsī zài zhège jìdù de yínglì qíngkuàng rúhé?/ 

   Lợi nhuận của công ty trong quý này như thế nào?

10.每月的财务报表需要经理审批。 

    /Měiyuè de cáiwù bàobiǎo xūyào jīnglǐ shěnpī./ 

Báo cáo tài chính hàng tháng cần được giám đốc phê duyệt.

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !

error: xin đừng coppy em