MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ĐI SÂN BAY (phần 1)

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ĐI SÂN BAY (phần 1)
1. 每张票价是多少?
/Měi zhāng piào jià shì duōshǎo?/
Mỗi vé bao nhiêu tiền ạ?
2. 我付人民币还是越盾?
/ Wǒ fù rénmínbì háishì yuè dùn?/
Tôi trả bằng nhân dân tệ hay VNĐ ạ?
3. 我要预订票吗?
/ Wǒ yào yùdìng piào ma?/
Tôi có phải đặt vé trước không?
4. 买票时要出示护照吗?
/Mǎi piào shí yào chūshì hùzhào ma?/
Khi mua vé có cần xuất trình hộ chiếu không ạ?
5. 现在买票可以打折吗?
/Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma?/
Bây giờ mua vé có được giảm giá không?
6. 我想买一张去北京的机票。
/Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng qù BěiJīng de jī biāo/
Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh.
7. 请问,明天上午有到上海的航班吗?
/Qǐngwèn, míngtiān shàngwǔ yǒu dào shànghǎi de hángbān ma?/
Xin hỏi, sáng mai có chuyến bay nào đi Thượng Hải không?
8. 我想要换航班。
/Wǒ xiǎng yào huàn hángbān./
Tôi muốn đổi chuyến bay.
9. 我要坐在飞机前部/要一个靠窗的座位。
/Wǒ yào zuò zài fēijī qián bù/yào yīgè kào chuāng de zuòwèi./
Tôi muốn ghế ở đầu máy bay/muốn ghế cạnh cửa sổ.
10. 有稍晚一点的航班吗?
/ Yǒu shāo wǎn yīdiǎn de hángbān ma?/
Có chuyến bay muộn hơn không?
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !
error: xin đừng coppy em