TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY QUỐC KHÁNH VIỆT NAM 2/9
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân. Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cảm Ơn!
国庆节 /guóqìng jié/:Lễ Quốc Khánh
国庆日 /guóqìng rì/: Ngày Quốc Khánh
越南国庆 /yuènán guóqìng/: Quốc Khánh Việt Nam
九月二号 / jiǔ yuè èr hào/:Ngày 2 tháng 9
国旗 /guóqí/: Quốc kỳ
庆祝 /qìngzhù/:Chúc mừng, chào mừng
隆重 /lóngzhòng/: Long trọng
标志/biāozhì/: Biểu tượng
国家独立的标志 / guójiā dúlì de biāozhì/: Biểu tượng của quốc gia độc lập
民族团结/mínzú tuánjié/: Sự đoàn kết dân tộc
假期 /jiàqī/: Kỳ nghỉ
升旗仪式 /shēngqí yíshì/: Nghi lễ kéo cờ
唱国歌 /chàng guógē/: Hát quốc ca
烟花 /yānhuā/: Pháo hoa
祖国 /zǔguó/: Tổ quốc