MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG

不要跟他吵架。
/Búyào gēn tā chǎojià/
Đừng cãi lộn với anh ấy.
自己夸赞自己。
/Zìjǐ kuāzàn zìjǐ/
Tự mình khen mình.
刚才我错怪了你。
/Gāngcái wǒ cuòguài le nǐ/
Vừa nãy tôi trách lầm anh.
不要乱吃药。
/Búyào luàn chī yào/
Không được uống thuốc tùy tiện.
你忘在哪里了?
/Nǐ wàng zài nǎlǐ le?/
Bạn quên ở đâu vậy?
我不会嫌弃。
/Wǒ bú huì xiánqì/
Tôi không chê đâu.
我会安排时间。
/Wǒ huì ānpái shíjiān/
Tôi sẽ sắp xếp thời gian.
两个人合不来。
/Liǎng gè rén hébulái/
Hai người không hợp nhau.
动不动就生气。
/Dòng bú dòng jiù shēngqì/
Động tí là giận.
要赶快做。
/Yào gǎnkuài zuò/
Phải làm nhanh lên.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !
error: xin đừng coppy em