TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÓN ĂN, THỨC UỐNG
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân. Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cảm Ơn!
- 包子/bāozi/: Bánh bao
- 汉堡包 /hànbǎobāo/: Bánh hamburger
- 比萨饼 /bǐsàbǐng/: Bánh pizza
- 粽子 /zòngzi/: Bánh tét
- 清蒸鱼 /qīngzhēng yú/: Cá hấp
- 酸菜鱼 /suāncài yú/: Cá nấu dưa chua
- 糖醋鱼 /táng cù yú/: Cá xốt chua ngọt
- 扬州炒饭 /yángzhōu chǎofàn/: Cơm chiên Dương Châu
- 麻婆豆腐 /má pó dòufu/: Đậu hũ Tứ Xuyên
四川豆腐 /sìchuān dòu fu/: Đậu hũ Tứ Xuyên
- 炸鸡 /zhá jī/: Gà rán
- 水饺 /shuǐjiǎo/: Há cảo
- 冰糖葫芦 /bīngtánghúlu/: Kẹo hồ lô
- 火锅 /huǒguō/: Lẩu
- 刀削面 /dāoxiāomiàn/: Mì cắt
- 烤鸭 /kǎoyā/: Vịt quay
- 饮料 /yǐnliào/: Đồ uống
- 红茶 /hóngchá/: Hồng trà
- 红豆抹茶 /hóngdòu mǒchá/: Matcha đậu đỏ
- 果汁 /guǒzhī/: Nước ép
- 香槟酒 /xiāngbīnjiǔ/: Rượu sâm banh
- 威士忌 /wēishìjì/: Rượu whisky
- 冰沙 /bīng shā/: Sinh tố
- 黑糖珍珠鲜奶 /hēitáng zhēnzhū xiān nǎi/: Sữa tươi trân châu đường đen
- 柠檬茶/níngméng chá/: Trà chanh
- 菊花茶 /júhuā chá/: Trà hoa cúc
- 果茶 /guǒ chá/: Trà hoa quả
- 乌龙茶 /wū lóng chá/: Trà ô long
- 奶茶 /nǎichá/: Trà sữa
Một số câu giao tiếp chủ đề đồ ăn
- 你饿了吗? 我们出去吃饭啊!
Nǐèle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a!
Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
- 你要在哪儿吃饭?
Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn?
Bạn muốn ăn cơm ở đâu?
- 我要在中国酒家吃饭。
Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn.
Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung quốc.
- 给我菜单,我要点菜。
Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài.
Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.