MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO

 

MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO

 

1. 你喜欢什么运动?
Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
Bạn thích môn thể thao nào?
 
2. 你最喜欢什么运动?
Nǐ zuì xǐhuan shénme yùndòng?
Bạn thích nhất môn thể thao nào?
 
3. 我最喜欢跑步,因为跑步对身体很有好处。
Wǒ zuì xǐhuan pǎobù, yīnwèi pǎobù duì shēntǐ hěn yǒu hǎochu.
Tôi thích chạy bộ nhất, vì chạy bộ rất tốt cho sức khỏe.
 
4. 你不喜欢什么运动?
Nǐ bù xǐhuan shénme yùndòng?
Bạn không thích môn thể thao nào?
 
5. 我不喜欢跳伞,因为我恐高。
Wǒ bù xǐhuan tiàosǎn, yīnwèi wǒ kǒnggāo.
(恐高Kǒnggāo: sợ độ cao)
Tôi không thích nhảy dù, vì tôi sợ độ cao.
 
6. 你会下棋吗?
Nǐ huìxiàqí ma?
Bạn biết đánh cờ không?
 
7. 你的朋友喜欢踢足球吗?
Nǐ de péngyou xǐhuan tī zúqiú ma ?
Bạn của bạn có thích đá bóng không ?
 
8. 大多数小孩子都很喜欢踢毽子。
Dà duōshù xiǎo háizi dōu hěn xǐhuan tī jiànzi.
Đa số trẻ nhỏ đều rất thích chơi đá cầu.
 
9. 在你的国家,哪项运动最受欢迎?
Zài nǐ de guójiā, nǎ xiàng yùndòng zuì shòu huānyíng?
Môn thể thao nào được yêu chuộng ở nước bạn?
 
10. 我哥哥是铅球运动员。
Wǒ gēge shì qiānqiú yùndòngyuán.
Anh trai tôi là vận động viên chơi môn đẩy tạ.

 

 

 

 

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

error: xin đừng coppy em