MẪU CÂU VỀ CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN
1. 今天有空房吗?
/ Jīntiān yǒu kòng fáng ma? /
Hôm nay có phòng trống không?
2. 你好,我要预订一个房间。
/ Nǐ hǎo ,wǒ yào yùdìng yī gè fáng jiān /
Xin chào, tôi muốn đặt một phòng
3. 我想订单人间/双人间
/ Wǒ xiǎng dìngdān rénjiān/shuāng rénjiān/
Tôi muốn đặt phòng đơn/ phòng đôi.
4. 您要住多久?
/ Nín yào zhù duō jiǔ ? /
Anh/Chị muốn ở bao lâu?
5. 你有带阳台的房间吗?
/ Nǐ yǒu dài yángtái de fángjiān ma? /
Bạn có phòng có ban công không?
6. 你有带有海景的房间吗?
/ Nǐ yǒu dài yǒu hǎijǐng de fángjiān ma? /
Bạn có phòng nhìn ra biển không?
7. 一天多少钱?
/ Yītiān duōshǎo qián? /
Một ngày bao nhiêu tiền?
8. 住一晚多少钱?
/ Zhù yī wǎn duōshǎo qián? /
Ở một đêm bao nhiêu tiền?
9. 酒店里有餐厅吗?
/ Jiǔdiàn li yǒu cāntīng ma? /
Trong khách sạn có nhà hàng không?
10. 我要退房。这是房卡。
/ Wǒ yào tuìfáng 。Zhè shìfáng kǎ /
Tôi muốn trả phòng. Đây là thẻ phòng.