MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÂN SỰ

MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ NHÂN SỰ

  1. 我们正在招聘新的员工,您有合适的推荐吗?

/Wǒmen zhèngzài zhāopìn xīn de yuángōng, nín yǒu héshì de tuījiàn ma?/

Chúng tôi đang tuyển dụng nhân viên mới, bạn có ứng viên phù hợp nào không?

  1. 请填写这份员工满意度调查表。

/Qǐng tiánxiě zhè fèn yuángōng mǎnyìdù diàochá biǎo./

Xin vui lòng điền vào bảng khảo sát sự hài lòng của nhân viên này.

  1. 我们需要为员工提供更多的培训机会。

/Wǒmen xūyào wèi yuángōng tígōng gèng duō de péixùn jīhuì./

Chúng ta cần cung cấp nhiều cơ hội đào tạo hơn cho nhân viên.

  1. 公司为员工提供了很多福利。

/Gōngsī wèi yuángōng tígōngle hěnduō fúlì./

Công ty cung cấp rất nhiều phúc lợi cho nhân viên.

  1. 我们有一个明确的晋升流程。

/Wǒmen yǒu yīgè míngquè de jìnshēng liúchéng./

Chúng ta có một quy trình thăng tiến rõ ràng.

  1. 请与人事部门联系以解决工资问题。

/Qǐng yǔ rénshì bùmén liánxì yǐ jiějué gōngzī wèntí./

Xin liên hệ với bộ phận nhân sự để giải quyết vấn đề lương.

  1. 员工的工作表现将影响他们的年终奖金。

/Yuángōng de gōngzuò biǎoxiàn jiāng yǐngxiǎng tāmen de niánzhōng jiǎngxīn./

Hiệu suất làm việc của nhân viên sẽ ảnh hưởng đến tiền thưởng cuối năm của họ.

  1. 我们正在进行员工满意度调查。

/Wǒmen zhèngzài jìnxíng yuángōng mǎnyìdù diàochá./

Chúng tôi đang tiến hành khảo sát sự hài lòng của nhân viên.

  1. 请为新员工安排入职培训。

/Qǐng wèi xīn yuángōng ānpái rùzhí péixùn./

Xin vui lòng sắp xếp đào tạo nhập môn cho nhân viên mới.

  1. 我们公司有很好的工作与生活平衡。

/Wǒmen gōngsī yǒu hěn hǎo de gōngzuò yǔ shēnghuó pínghéng./

Công ty chúng tôi có sự cân bằng tốt giữa công việc và cuộc sống.

 

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !

error: xin đừng coppy em