MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ NHÂN SỰ
- 我们正在招聘新的员工,您有合适的推荐吗?
/Wǒmen zhèngzài zhāopìn xīn de yuángōng, nín yǒu héshì de tuījiàn ma?/
Chúng tôi đang tuyển dụng nhân viên mới, bạn có ứng viên phù hợp nào không?
- 请填写这份员工满意度调查表。
/Qǐng tiánxiě zhè fèn yuángōng mǎnyìdù diàochá biǎo./
Xin vui lòng điền vào bảng khảo sát sự hài lòng của nhân viên này.
- 我们需要为员工提供更多的培训机会。
/Wǒmen xūyào wèi yuángōng tígōng gèng duō de péixùn jīhuì./
Chúng ta cần cung cấp nhiều cơ hội đào tạo hơn cho nhân viên.
- 公司为员工提供了很多福利。
/Gōngsī wèi yuángōng tígōngle hěnduō fúlì./
Công ty cung cấp rất nhiều phúc lợi cho nhân viên.
- 我们有一个明确的晋升流程。
/Wǒmen yǒu yīgè míngquè de jìnshēng liúchéng./
Chúng ta có một quy trình thăng tiến rõ ràng.
- 请与人事部门联系以解决工资问题。
/Qǐng yǔ rénshì bùmén liánxì yǐ jiějué gōngzī wèntí./
Xin liên hệ với bộ phận nhân sự để giải quyết vấn đề lương.
- 员工的工作表现将影响他们的年终奖金。
/Yuángōng de gōngzuò biǎoxiàn jiāng yǐngxiǎng tāmen de niánzhōng jiǎngxīn./
Hiệu suất làm việc của nhân viên sẽ ảnh hưởng đến tiền thưởng cuối năm của họ.
- 我们正在进行员工满意度调查。
/Wǒmen zhèngzài jìnxíng yuángōng mǎnyìdù diàochá./
Chúng tôi đang tiến hành khảo sát sự hài lòng của nhân viên.
- 请为新员工安排入职培训。
/Qǐng wèi xīn yuángōng ānpái rùzhí péixùn./
Xin vui lòng sắp xếp đào tạo nhập môn cho nhân viên mới.
- 我们公司有很好的工作与生活平衡。
/Wǒmen gōngsī yǒu hěn hǎo de gōngzuò yǔ shēnghuó pínghéng./
Công ty chúng tôi có sự cân bằng tốt giữa công việc và cuộc sống.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !