MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN

  1. 我们需要制定一个明确的项目计划。

/Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè míngquè de xiàngmù jìhuà./

Chúng ta cần lập một kế hoạch dự án rõ ràng.

  1. 这个项目的截止日期是什么时候?

/Zhège xiàngmù de jiézhǐ rìqī shì shénme shíhòu?/

Hạn chót của dự án này là khi nào?

  1. 我们需要确认项目的资源和预算。

/Wǒmen xūyào quèrèn xiàngmù de zīyuán hé yùsuàn./

Chúng ta cần xác nhận tài nguyên và ngân sách của dự án.

  1. 请提供项目进度报告。

/Qǐng tígōng xiàngmù jìndù bàogào./

Xin cung cấp báo cáo tiến độ dự án.

  1. 我们需要召开项目评审会议。

/Wǒmen xūyào zhàokāi xiàngmù píngshěn huìyì./

Chúng ta cần tổ chức cuộc họp đánh giá dự án.

  1. 项目组成员之间的沟通非常重要。

/Xiàngmù zǔ chéngyuán zhījiān de gōutōng fēicháng zhòngyào./

Sự giao tiếp giữa các thành viên trong nhóm dự án rất quan trọng.

  1. 我们发现了一些潜在的风险,应该采取措施。

/Wǒmen fāxiànle yīxiē qiánzài de fēngxiǎn, yīnggāi cǎiqǔ cuòshī./

Chúng tôi đã phát hiện một số rủi ro tiềm ẩn, cần phải có biện pháp.

  1. 请确认所有项目相关文档已完成。

/Qǐng quèrèn suǒyǒu xiàngmù xiāngguān wéndàng yǐ wánchéng./

Xin xác nhận tất cả tài liệu liên quan đến dự án đã hoàn thành.

  1. 我们要确保项目按时交付给客户。

/Wǒmen yào quèbǎo xiàngmù àn shí jiāofù gěi kèhù./

Chúng ta phải đảm bảo dự án được giao đúng hạn cho khách hàng.

  1. 项目结束后,我们将进行总结和反思。

/Xiàngmù jiéshù hòu, wǒmen jiāng jìnxíng zǒngjié hé fǎnsī./

Sau khi dự án kết thúc, chúng ta sẽ thực hiện tổng kết và suy ngẫm.

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !

error: xin đừng coppy em