MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
- 我们需要制定一个明确的项目计划。
/Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè míngquè de xiàngmù jìhuà./
Chúng ta cần lập một kế hoạch dự án rõ ràng.
- 这个项目的截止日期是什么时候?
/Zhège xiàngmù de jiézhǐ rìqī shì shénme shíhòu?/
Hạn chót của dự án này là khi nào?
- 我们需要确认项目的资源和预算。
/Wǒmen xūyào quèrèn xiàngmù de zīyuán hé yùsuàn./
Chúng ta cần xác nhận tài nguyên và ngân sách của dự án.
- 请提供项目进度报告。
/Qǐng tígōng xiàngmù jìndù bàogào./
Xin cung cấp báo cáo tiến độ dự án.
- 我们需要召开项目评审会议。
/Wǒmen xūyào zhàokāi xiàngmù píngshěn huìyì./
Chúng ta cần tổ chức cuộc họp đánh giá dự án.
- 项目组成员之间的沟通非常重要。
/Xiàngmù zǔ chéngyuán zhījiān de gōutōng fēicháng zhòngyào./
Sự giao tiếp giữa các thành viên trong nhóm dự án rất quan trọng.
- 我们发现了一些潜在的风险,应该采取措施。
/Wǒmen fāxiànle yīxiē qiánzài de fēngxiǎn, yīnggāi cǎiqǔ cuòshī./
Chúng tôi đã phát hiện một số rủi ro tiềm ẩn, cần phải có biện pháp.
- 请确认所有项目相关文档已完成。
/Qǐng quèrèn suǒyǒu xiàngmù xiāngguān wéndàng yǐ wánchéng./
Xin xác nhận tất cả tài liệu liên quan đến dự án đã hoàn thành.
- 我们要确保项目按时交付给客户。
/Wǒmen yào quèbǎo xiàngmù àn shí jiāofù gěi kèhù./
Chúng ta phải đảm bảo dự án được giao đúng hạn cho khách hàng.
- 项目结束后,我们将进行总结和反思。
/Xiàngmù jiéshù hòu, wǒmen jiāng jìnxíng zǒngjié hé fǎnsī./
Sau khi dự án kết thúc, chúng ta sẽ thực hiện tổng kết và suy ngẫm.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !