MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ LOGISTIC
1.这批货物什么时候发货?
(Zhè pī huòwù shénme shíhòu fāhuò?)
Lô hàng này khi nào sẽ được vận chuyển?
2.您可以提供货物的详细清单吗?
(Nín kěyǐ tígōng huòwù de xiángxì qīngdān ma?)
Bạn có thể cung cấp danh sách chi tiết của hàng hóa không?
3.请问货物的重量和体积是多少?
(Qǐngwèn huòwù de zhòngliàng hé tǐjī shì duōshǎo?)
Xin hỏi trọng lượng và kích thước của hàng hóa là bao nhiêu?
4.这批货将使用哪种运输方式?
(Zhè pī huò jiāng shǐyòng nǎ zhǒng yùnshū fāngshì?)
Lô hàng này sẽ được vận chuyển bằng phương thức nào? –
5.货物已经发运了吗?
(Huòwù yǐjīng fā yùn le ma?)
Hàng hóa đã được vận chuyển chưa?
6.预计交货日期是什么时候?
(Yùjì jiāohuò rìqī shì shénme shíhòu?)
Ngày dự kiến giao hàng là khi nào?
7.我们需要跟踪货物的位置。
(Wǒmen xūyào gēnzōng huòwù de wèizhì.)
Chúng tôi cần theo dõi vị trí của hàng hóa.
8.请确认货物是否完好无损。
(Qǐng quèrèn huòwù shìfǒu wánhǎo wúsǔn.)
Vui lòng xác nhận hàng hóa có nguyên vẹn hay không.
9. 收到货物后请及时通知我们。
(Shōudào huòwù hòu qǐng jíshí tōngzhī wǒmen.
Sau khi nhận hàng, xin vui lòng thông báo kịp thời cho chúng tôi.
10. 货物已送达仓库。
(Huòwù yǐ sòngdá cāngkù.)
Hàng hóa đã được giao đến kho.
11. 货物在运输过程中有损坏。
(Huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng yǒu sǔnhuài.)
Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
12. 我们需要处理这批货物的退货问题。
(Wǒmen xūyào chǔlǐ zhè pī huòwù de tuìhuò wèntí.)
Chúng tôi cần xử lý vấn đề trả hàng của lô hàng này.
13. 请尽快安排替换货物。
(Qǐng jǐnkuài ānpái tìhuàn huòwù.)
Vui lòng sắp xếp thay thế hàng hóa sớm nhất có thể.
14. 运费是多少?
(Yùnfèi shì duōshǎo?)
Chi phí vận chuyển là bao nhiêu?
15. 这些费用是否已经包含在总价里?
(Zhèxiē fèiyòng shìfǒu yǐjīng bāohán zài zǒngjià lǐ?)
Những chi phí này đã được bao gồm trong tổng giá chưa?
16. 我们能否商量一下物流成本?
(Wǒmen néngfǒu shāngliáng yīxià wùliú chéngběn?)
Chúng ta có thể thảo luận về chi phí logistics không
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !