MẪU CÂU THAN THỞ TRONG TIẾNG TRUNG

MẪU CÂU THAN THỞ TRONG TIẾNG TRUNG

  1. 哎呀,我的妈,累死我了!

/Āiyā, wǒ de mā, lèi sǐ wǒle!/

Ây ya, mẹ tôi ơi, mệt chết tôi rồi!

  1. 我的脚,走不动了!

/Wǒ de jiǎo, zǒu bù dòngle!/

Chân của tôi đi không nổi nữa rồi!

  1. 妈呀,这是什么鬼天气, 热死我了!

/Mā ya, zhè shì shénme guǐ tiānqì, rè sǐ wǒle!/

Mẹ ơi, đây là cái thời tiết quỹ gì thế này,nóng chết đi được!

4, 我的妈呀,热死宝宝了!

/Wǒ de mā ya, rè sǐ bǎobǎole!/

Mẹ tôi ơi,  nóng chết tôi rồi!

  1. 哎呀困死我了,眼睛都睁不开了!

/Āiyā kùn sǐ wǒle, yǎnjīng dōu zhēng bù kāile!/

Ây da, buồn ngủ chết đi được, mắt mở hết lên rồi!

  1. 哎,以后的日子就不好过了,我该怎么办啊!

/Āi, yǐhòu de rìzi jiù bù hǎoguòle, wǒ gāi zěnme bàn a!/

Ài, những ngày tháng sau này không dễ sống rồi đây, tôi phải làm sao đây!

  1. 天哪,怎么会有这种人!

/Tiān nǎ, zěnme huì yǒu zhè zhǒng rén!/ 

Trời ạ, sao lại có loại người như thế chứ!

  1. 天啊,又错了!

/Tiān a, yòu cuòle!/

Trời ơi, lại sai rồi!

  1. 天啊,我的内心几乎都崩溃了!

/Tiān a, wǒ de nèixīn jīhū dōu bēngkuìle!/

Trời ơi, nội tâm tôi gần như sụp đổ rồi!

  1. 老天爷,我到底招惹谁了,怎么会遇到这么倒霉的事情!

/Lǎotiānyé, wǒ dàodǐ zhāorě shéile, zěnme huì yù dào zhème dǎoméi de shìqíng!/

Ông trời ơi, rốt cuộc con đã sinh sự với ai chứ, tại sao lại để con gặp phải chuyện đen đuổi như thế này!

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !

error: xin đừng coppy em