TỪ VỰNG VỀ THƯƠNG HIỆU VÀ PHỤ KIỆN XE MÁY

TỪ VỰNG VỀ THƯƠNG HIỆU VÀ PHỤ KIỆN XE MÁY

 

Dưới đây là tên tiếng Trung của một số thương hiệu xe máy và các phụ kiện xe máy nè, cùng học thôi!!!

Cuối bài có các mẫu câu thông dụng khi sửa xe máy cho các bạn tham khảo nè.

 

TỪ VỰNG VỀ CÁC THƯƠNG HIỆU XE MÁY

 

1/ 本田 /Běntián/ : Honda

2/ 雅马哈 /Yǎmǎhā/ : Yamaha

3/ 铃木 /Língmù/ : Suzuki

4/ 宝马 /Bǎomǎ/ : BMW

5/三阳机车 /Sān yáng Jīchē/ : SYM

6/ 凯旋 /Kǎixuán/ : Triumph

7/ 杜卡迪 /Dù kǎ dí/ : Ducati

8/ 比亚乔 /Bǐ yǎ qiáo/ : Piaggio

9/ 川崎 /Chuānqí/ : Kawasaki

10/ 卡吉瓦 /Kǎ jí wǎ/ : Cagiva

11/ 印第安 /Yìn dì’ān/ : Indian

12/ 哈雷戴维森 /Hāléi dàiwéisēn/ : Harley Davidson

13/ 极品汉德森 /Jípǐn hàn dé sēn/ : Excelsior Henderson

 

TỪ VỰNG VỀ CÁC PHỤ KIỆN XE MÁY

 

14/ 摩托车 /Mótuō chē/ : Xe gắn máy

15/ 右脚蹬 /Yòu jiǎo dèng/ : Bàn đạp phải

16/ 左脚蹬 /Zuǒ jiǎo dèng/ : Bàn đạp trái

17/ 车轮 /Chēlún/ : Bánh xe

18/ 车牌 /Chēpái/ : Biển số xe

19/ 套锁 /Tào suǒ/ : Bộ khóa

20/ 充电器 /Chōng diàn qì/ : Bộ sạc

21/ 火花塞 /Huǒhuāsāi/ : Bugi

22/ 保险丝 /Bǎo xiǎn sī/ : Cầu chì

23/ 双脚撑 /Shuāng jiǎo chēng/ : Chân trống đôi

24/ 单脚撑 /Dān jiǎo chēng/ : Chân trống đơn

25/ 喇叭 /Lǎ bā/ : Còi, kèn

26/电缆线 /Diàn lǎn xiàn/ : Dây cáp điện

27/ 电池连接线 /Diàn chí lián jiē xiàn/ : Dây nối ắc quy

28/ 三孔充电线 /Sān kǒng chōng diàn qì/ : Dây sạc 3 giắc cắm

29/ 左前转向灯 /Zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng/ : Đèn xi nhan trái phía trước

30/ 右前转向灯 /Yòu qián zhuǎn xiàng dēng/ : Xi nhan phải phía trước

31/ 反光灯 /Fǎnguāng dēng/ : Đèn phản xạ

32/ 脚踏板 /Jiǎo tā bǎn/ : Đế để chân

33/ 后座垫 /Hòu zuò diàn/ : Đệm sau

34/ 刹车盘 /Shā chē pán/ : Đĩa phanh

35/ 电机 /Diàn jī/ : Động cơ

36/ 爆胎 /Bào tāi/ : Xì lốp xe, bể bánh

37/ 车胎漏气 /Chētāi lòu qì/ : Lủng bánh xe, vỏ xe bị thủng

38/ 换车轮 /Huàn chēlún/ : Thay bánh xe

39/ 柴油 /Chái yóu/ : Dầu diesel (Điezen)

40/ 驾驶证 /Jiàshǐ zhèng/ : Bằng lái xe

41/ 行车证 /Xíng chē zhèng/ : Phiếu đăng ký xe

42/ 补胎 /Bǔ tāi/ : Vá lốp xe

43/ 修理车 /Xiūlǐ chē/ : Sửa xe

44/ 打气筒 /Dǎ qìtǒng/ : Cái bơm bánh xe

45/ 自行车打气筒 /Zìxíngchē dǎ qìtǒng/ : Bơm xe đạp

46/ 叉车 /Chāchē/ : Xe nâng hàng

47/ 车速表 /Chēsù biǎo/ : Đồng hồ đo tốc độ

48/ 后座 /Hòu zuò/ : Gác ba ga

49/ 方向盘 /Fāngxiàngpán/ : Ghi đông

50/ 中心减震器 /Zhōng xīn jiǎn zhèn qì/ : Giảm sóc giữa

51/ 车篮 /Chē lán/ : Giỏ xe

52/ 贴花 /Tiē huā/ : Decal xe dán hoa văn

53/ 电池 /Diàn chí/ : Hộp ắc quy

54/ 车架 /Chē jià/ : Khung xe

55/ 后视镜 /Hòu shì jìng/ : Kính chiếu hậu

56/ 弹簧 /Tán huáng/ : Lò xo

57/ 外胎 / 轮胎 /Wài tái / Lún tāi/ : Lốp xe

58/ 车罩 /Chē zhào/ : Lồng xe

59/ 链条齿轮 /Liàntiáo chǐlún/ : Nhông xích

60/ 防盗器 /Fángdào qì/ : Thiết bị chống trộm

61/ 变速杆 /Biànsù gǎn/ : Tay điều tốc

62/ 把手 /Bǎshǒu/ : Tay nắm

63/ 后刹车杆 /Hòu shāchē gǎn/ :Tay phanh sau

64/ 靠背 /Kàobèi/ : Tựa lưng sau

65/ 轮毂 /Lúngǔ/ : Vành xe

66/ 说明书 /Shuō míng shū/ : Sách hướng dẫn

67/ 座垫 /Zuò diàn/ : Yên xe

 

MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI ĐI SỬA XE MÁY

 

1/ 我的车发动不起来了。

Wǒ de chē fādòng bù qǐlái le.

Xe của tôi không khởi động được.

 

2/ 您看一下发动机是否有毛病?

Nín kàn yīxià fādòngjī shìfǒu yǒu máobìng?

Anh kiểm tra thử xem có phải động cơ có vấn đề không?

 

3/ 我的轮胎瘪了,请帮我检查一下。

Wǒ de lúntāi biě le, qǐng bāng wǒ jiǎnchá yīxià.

Lốp xe của tôi bị xẹp rồi, làm ơn kiểm tra giúp tôi 1 chút.

 

4/ 我来检查一下您的轮胎好吗?

Wǒ lái jiǎnchá yí xià nín de lúntāi hǎo ma ?

Để tôi kiểm tra lốp xe của anh nhé?

 

5/ 我车上的电瓶坏了。

Wǒ chē shàng de diàn píng huài le.

Bình ắc quy trên xe của tôi bị hỏng rồi.

 

6/ 您能检查一下减震器吗?

Nín néng jiǎnchá yí xià jiǎnzhèn qì ma?

Anh có thể kiểm tra thiết bị dùng giảm xóc 1 chút không?

 

7/ 您车上的减震器坏了。

Nín chē shàng de jiǎnzhènqì huài le.

Thiết bị giảm xóc trên xe của anh bị hỏng rồi.

 

8/ 发动机的声音不正常。

Fādòngjī de shēngyīn bù zhèng cháng.

Tiếng của động cơ không bình thường.

 

9/ 发动机出了故障。

Fādòngjī chū le gù zhàng.

Động cơ bị hỏng rồi.

 

10/ 车速过了每小时50公里,车身就开始发抖。

Chēsù guò le měi xiǎoshí 50 gōnglǐ, chēshēn jiù kāishǐ fādǒu.

Xe cứ chạy quá 50km/h, thì thân xe bắt đầu rung.

 

11/ 要不要洗车?

Yào bú yào xǐchē ?

Có cần rửa xe không?

 

12/ 擦拭一下车窗好吗?

Cāshì yí xià chēchuāng hǎo ma ?

Anh lau qua cửa xe được không?

 

13/ 您是否要我检查一下发动机?

Nín shìfǒu yào wǒ jiǎnchá yí xià fādòngjī?

Có phải anh muốn tôi kiểm tra động cơ không?

 

14/ 您的车的确该调试一下了。

Nín de chē díquè gāi tiáoshì yīxiàle.

Quả thực xe của anh phải chỉnh lại một chút.

 

15/ 我来检查一下车油,好吗 ?

Wǒ lái jiǎnchá yí xià chēyóu, hǎo ma?

Để tôi kiểm tra xăng xe được không?

 

16/ 我说不清楚哪里出了问题。

Wǒ shuō bu qīngchu nǎlǐ chū le wèntí.

Tôi cũng không nói rõ được nó bị trục trặc ở đâu.

 

17/ 看来问题真不少。

Kàn lái wèntí zhēn bù shǎo.

Xem ra vấn đề cũng không ít đâu.

 

18/ 我到那边把牵引车开来。

Wǒ dào nàbiān bǎ qiānyǐnchē kāi lái.

Để tôi sang bên kia mở máy kéo.

 

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân. Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cảm Ơn!

 

error: xin đừng coppy em