BÊN DƯỚI LÀ BÀI MẪU VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI
第三课: 加班
BÀI 3: TĂNG CA
(一)生词:Từ mới
1 | 今天 | jīntiān | hôm nay |
2 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
3 | 上班 | shàngbān | đi làm |
4 | 加班 | jiābān | tăng ca, làm thêm giờ |
5 | 晚 | wǎn | muộn, trễ |
6 | 点 | diǎn | một chút, giờ |
7 | 下班 | xiàbān | tan ca |
8 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
9 | 啊 | a | (trợ từ) nhỉ, thế, chứ |
10 | 最近 | zuìjìn | gần đây |
11 | 订单 | dìngdān | đơn đặt hàng |
12 | 赶货 | gǎn huò | hàng gấp |
13 | 天天 | tiāntiān | ngày ngày, hằng ngày |
14 | 忙 | máng | bận |
15 | 累 | lèi | mệt |
16 | 可是 | kěshì | nhưng, nhưng mà |
17 | 有 | yǒu | có |
18 | 费 | fèi | phí |
19 | 赚 | zhuàn | kiếm ( tiền) |
20 | 钱 | qián | tiền |
21 | 吧 | ba | (trợ từ) đi |
(二)对话 (1): Hội thoại
A: Měi zhēn, jīntiān xiàwǔ yào jiābān. 美珍, 今天 下午 要 加班。 Nǐ wǎn yīdiǎn xiàbān. Hǎo bù hǎo? 你 晚 一点 下班。 好不好? |
B: Zuótiān yǐjīng jiābānle. Jīntiān hái yào jiābān ma? 昨天 已经 加班了。今天 还 要 加班 吗? |
A: Shì a! Zuìjìn dìngdān duō, yào gǎn huò. 是啊!最近订单多,要赶货。 |
B: Tiāntiān jiābān hǎo máng, hǎo lèi 天天 加班 好 忙,好累。 |
A: Kěshì yǒu jiābān fèi a! 可是 有 加班 费啊! Duō zhuàn diǎn qián, bù hǎo ma? 多 赚 点 钱,不好吗? |
B: Hǎo ba! Jīntiān wǒ wǎn yīdiǎn xiàbān 好吧!今天 我 晚 一点 下班。 |
(三)发音练习:Luyện phát âm
jīn 今 |
zuó 昨 |
jiā 加 |
xià 下 |
zuì 最 |
jǐ 机 |
dìng 订 |
jīntiān 今天 |
zuótiān 昨天 |
jiābān 加班 |
xiàwǔ 下午 |
zuìjìn 最近 |
jīqì 机器 |
dìngdān 订单 |
(四)说说看:Tập nói
(1) |
A: Jīntiān yào jiābān.
Hôm nay phải tăng ca. |
wǎn yīdiǎn xiàbān |
B: Hǎo, wǒ ___________.
Vâng, tôi _________. |
(2) |
A: Míngtiān kāihuì, hěnduō rén yào lái.
Ngày mai họp, có rất nhiều người đến |
Zǎo yīdiǎn lái zhǔnbèi |
B: Hǎo, wǒ ___________.
Vâng, tôi _________. |
(3) |
A: Zhǔrèn děng yīxià jiù lái.
Chủ nhiệm một chút nữa sẽ đến. |
Wǎn yīdiǎn kāihuì |
B: Hǎo, wǒmen___________.
Vâng, chúng tôi _________. |
(4) |
A: Huò yǐjīng gòule, bùyào jiābānle.
Hàng đã đủ rồi, không cần tăng ca nữa. |
Zǎo yīdiǎn xiàbān |
B: Hǎo, wǒmen___________.
Vâng, chúng ta _________. |
(5) |
A: Wǒmen gōngsī de tóuyǐng jī bùduō, yǒu hěnduō rén yào yòng . Công ty chúng ta không có nhiều máy chiếu , có rất nhiều người cần dùng. |
Zǎo yīdiǎn shēnqǐng |
B: Hǎo ba, wǒ ___________.
Vâng, tôi ___________. |
A: Nǐ yào___________ ma?
Bạn phải … không ? |
1. jiābān tăng ca 2. xiūlǐ jīqì sửa chữa máy móc 3. yǐngyìn zīliào in tài liệu 4. kāihuì mở cuộc họp 5. gǎn huò làm hàng gấp |
B: Shì, jīntiān xiàwǔ wǒ yào ___________.
Có . Chiều hôm nay tôi phải __________. |
yào + V Biểu thị nghĩa vụ Jīntiān xiàwǔ yào jiābān
要 + V 表示义务
(1) | A: Jīntiān nǐ wǎn yīdiǎn xiàbān, hǎo bùhǎo? Hôm nay tan ca trễ một chút nhé? |
bùxíng不行 就是“不可以;不被允许”的意思。 Nghĩa là không thể, không |
B: Hǎo, jīntiān wǒ wǎn yīdiǎn xiàbān. Vâng, hôm nay tôi tan ca trễ một chút. Bùxíng, wǒ hǎo lèi. |
||
(2) | A: Qǐng nǐ zhǔnbèi chá gēn kāfēi, hǎo bùhǎo? Bạn hãy chuẩn bị trà và cà phê nhé. |
|
B: Hǎo, wǒ qù zhǔnbèi chá gēn kāfēi. Vâng, tôi đi chuẩn bị trà và cà phê. Bùxíng, wǒ yào xiūlǐ jīqì. |
||
(3) | A: Qǐng nǐ guān diào diànyuán, hǎo bùhǎo? Bạn đi tắt nguồn điện đi nhé? |
|
B: Hǎo, wǒ xiànzài jiù qù guān. Vâng, bây giờ tôi đi tắt. Bùxíng, wǒmen yào jiābān. |
||
(4) | A: Wǒmen qù gōngchǎng, hǎo bùhǎo? Chúng ta đi đến nhà máy nhé? |
|
B: Hǎo, wǒmen xiànzài jiù qù. Vâng, bây giờ chúng ta đi. Bùxíng, wǒ yào kāihuì. |
||
(5) | A: Qǐng nǐ kāi diànnǎo, hǎo bùhǎo? Bạn mở máy tính đi nhé? |
|
B: Hǎo, wǒ xiànzài jiù kāi . Vâng, bây giờ tôi mở. Bùxíng, diànnǎo huàile. |
….. Hǎobù hǎo? Trưng cầu ý kiến đồng ý Nǐ wǎn yīdiǎn xiàbān,Hǎo bùhǎo?
….. 好不好? 征询同意
(1) | A: Jīntiān jiābān, zěnme yàng? Ngày nào cũng tăng ca thế nào? |
zěnme yàng? 怎么样? 疑问代。询问情况如何。 Đại từ nghi vấn , dùng để hỏi thăm tình hình như thế nào. |
B: Tiāntiān jiābān hǎo lèi . Ngày nào cũng tăng ca rất mệt. |
||
(2) | A: Zuìjìn zěnme yàng? Gần đây thế nào? |
|
B: Zuìjìn hǎo máng. Gần đây rất bận. |
||
(3) | A: Xiànzài gōngsī de dìngdān zěnme yàng? Hiện tại đơn hàng của công ty thế nào? |
|
B: Xiànzài gōngsī de dìngdān hǎoduō. Hiện tại đơn đặt hàng của công ty rất nhiều. |
||
(4) | A: Jiābān fèi hěnduō, zěnme yàng? Tiền tăng ca rất nhiều bạn cảm thấy như thế nào? |
|
B: Jiābān fèi hěnduō, wǒ hǎo gāoxìng. Tiền tăng ca nhiều, tôi rất vui. |
||
(5) | A: Shēngchǎn bù zǔ zhǎng de Huáyǔ zěnme yàng? Tiếng Trung của tổ trưởng bộ phận sản xuất thế nào? |
|
B: Shēngchǎn bù zǔ zhǎng de Huáyǔ hǎohǎo. Tiếng Trung của tổ trưởng bộ phận sản xuất rất tốt. |
hǎo( lěi ) Biểu thị mức độ cao Tiāntiān jiābān hǎo máng, hǎo lèi.
好( 累) 表示程度高
(1) | A: Duō zhuàn diǎn qián, bù hǎo ma? Kiếm thêm một chút tiền, không tốt sao? |
xué 学 Học |
B: Hǎo a, kěshì hěn lèi . Tốt đấy, nhưng mà rất mệt. |
||
(2) | A: Dìngdān duō yīdiǎn, bù hǎo ma? Đơn đặt hàng nhiều một chút, không tốt sao? |
|
B: Hǎo a, kěshì wǒ yào tiāntiān jiābān. Tốt đấy, nhưng mà tôi ngày nào cũng phải làm thêm giờ. |
||
(3) | A: Míngtiān wǒmen qù Húzhìmíng shì, bù hǎo ma? Ngày mai chúng ta đi thành phố Hồ Chí Minh, không được sao? |
|
B: Kěshì wǒ yào jiābān. Nhưng tôi phải tăng ca. |
||
(4) | A: Xué Huáyǔ bù hǎo ma? Học tiếng Trung không tốt sao? |
|
B: Kěshì wǒ yào shàngbān zhuànqián. Nhưng tôi phải đi làm kiếm tiền. |
||
(5) | A: Míngtiān kāihuì bù hǎo ma? Ngày mai họp không được sao? |
|
B: Kěshì zhǔrèn búzài. Nhưng chủ nhiệm đi vắng. |
(五)生词:Từ mới
1 | 每 | měi | mỗi |
2 | 大家 | dàjiā | mọi người |
3 | 辛苦 | xīnkǔ | vất vả |
4 | 星期 | xīngqī | ngày, tuần lễ |
5 | 没 | méi | không |
6 | 办法 | bànfǎ | cách, phương pháp |
7 | 月底 | yuèdǐ | cuối tháng |
8 | 出 | chū | xuất |
9 | 货 | huò | hàng |
10 | 麻烦 | máfan | làm phiền |
11 | 赶 | gǎn | vội, gấp |
12 | 旺季 | wàngjì | mùa đắt hàng |
13 | 菜 | cài | món ăn, rau |
(六)对话 (2): Hội thoại
A: Zuìjìn měitiān jiābān, dàjiā xīnkǔle. 最近 每天 加班,大家 辛苦了。 |
B: Shì a, wǒmen yǐjīng jiāle liǎng gè xīngqí de bān. 是啊,我们 已经 加了 两 个 星期 的 班。 |
A: Méi bànfǎ, yuèdǐ yào chū huò, máfan dàjiā gǎn yíxià. 没办法,月底 要 出 货,麻烦 大家 赶 一下。 |
B: Hǎo ba, wàngjì guòle jiù bùyào jiābān le. 好吧, 旺季 过了 就 不要 加班了。 |
A: Xièxiè nǐmen, wǒmen xià gè xīngqí jiācài. 谢谢 你们, 我们 下 个 星期 加菜。 |
(七)发音练习:Luyện phát âm
xīn 辛 |
xīng 星 |
bān 班 |
gǎn 赶 |
wàng 旺 |
cài 菜 |
jiā 家 |
xīnkǔ 辛苦 |
xīngqī 星期 |
bànfǎ 办法 |
gǎn huò 赶货 |
wàngjì 旺季 |
Jiācài 加菜 |
dàjiā 大家 |
(八)说说看:Tập nói
(1) | A: Zhège xīngqí nǐ jiābān jiāle jǐ tiān? Tuần này bạn tăng ca mấy ngày? |
(2) | A: Zuìjìn nǐ kāihuì kāile jǐ cì ? Gần đây bạn họp mấy lần? |
B: Wǒ jiābān jiāle liǎng tiān. Tôi tăng ca hai ngày. |
B: Wǒ kāihuì kāile shí cì. Tôi họp mười lần. |
||
A: Jiāle liǎng tiān bān, zěnme yàng? Tăng ca hai ngày thấy thế nào? |
A: Kāile shí cì huì, zěnme yàng? Họp mười lần thấy thế nào? |
||
B: Jiā le liǎng tiān bān, ___________. Tăng ca hai ngày , ___________. |
B: Kāile shí cì huì, ___________. Họp mười lần, ___________. |
(3) | A: Zhège xīngqí gōngchǎng jiā cài jiāle jǐ cì? Tuần này nhà máy mấy lần thêm món ăn? |
(4) | A: Qī yuè gōngchǎng chū huò chūle jǐ cì? Tháng 7 nhà máy xuất hàng mấy lần? |
B: Zhège xīngqí gōngchǎng jiā cài jiāle sāncì. Tuần này nhà máy ba lần thêm món ăn. |
B: Qī yuè gōngchǎng chū huò chūle sì cì? Tháng 7 nhà máy xuất hàng bốn lần |
||
A: Jiā le sāncì cài, zěnme yàng ? Thêm món ăn ba lần thấy thế nào? |
A: Chūle sì cì huò, zěnme yàng? Xuất hàng bốn lần thấy thế nào ? |
||
B: Jiā le sāncì cài , ___________. Thêm món ăn ba lần , ___________. |
B: Chūle sì cì huò , ___________. Xuất hàng bốn lần , ___________. |
jiābān Trong tiếng Hoa có một số động từ jiāle liǎng tiān bān, hǎo lèi.
zhuànqián khi thêm lượng từ vào phải thêm vào Duō zhuàn diǎn qián, bù hǎo ma?
chū huò giữa. Đó là từ ly hợp. Một số từ ly hợp Chū sāncì huò
Jiā cài thường gặp như trong khung bên trái Jiā liǎng cì cài
kāihuì 离合词 Kāile sāncì huì
(1) | A: Máfan nǐ wǎn yīdiǎn xiàbān. Làm phiền bạn tan ca trễ một chút. |
(2) | A: Máfan nǐ míngtiān chū huò. Làm phiền bạn ngày mai xuất hàng . |
B: Hǎo ba, jīntiān wǒ wǎn yīdiǎn xiàbān. Vâng, hôm nay tôi tan ca trễ một chút. Méi bànfǎ, wǒ tài lèile. |
B: Hǎo ba, Jīntiān wǎnshàng jiābān . Được rồi, tối hôm nay tăng ca. Méi bànfǎ, tài gǎn le. |
(3) | A: Máfan nǐ xiàwǔ qù Húzhìmíng Shì. Làm phiền bạn buổi chiều đi thành phố Hồ chí Minh . |
(4) | A: Máfan nǐ xiūlǐ jīqì . Làm phiền bạn sửa chữa máy móc. |
B: Hǎo ba, wǒ zhǔnbèi yīxià. Được, tôi chuẩn bị một lát. Méi bànfǎ, xiàwǔ wǒ yào kāihuì. |
B: Hǎo ba, mǎshàng lái . Được, tôi lập tức sửa ngay. Méi bànfǎ, yǐjīng xiàbān le. |
(5) | A: Máfan nǐ qù gōngchǎng kàn yīxià. Làm phiền bạn đến công xưởng xem (xét) một lát . |
B: Hǎo ba, wǒ xiànzài jiù qù. Được, bây giờ tôi đi. Méi bànfǎ, Zhǔrèn yào wǒ zhǔnbèi kāihuì zīliào. |
(九)角色扮演:Phân vai