MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀNH GỖ

MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ NGÀNH GỖ 木材行业

    1. 我们可以按照客户的要求定制尺寸和颜色。
      (Wǒmen kěyǐ ànzhào kèhù de yāoqiú dìngzhì chǐcùn hé yánsè.)
      → Chúng tôi có thể tùy chỉnh kích thước và màu sắc theo yêu cầu của khách hàng.
    2. 这种木材经过干燥处理,含水率低于10%。
      (Zhè zhǒng mùcái jīngguò gānzào chǔlǐ, hánshuǐlǜ dīyú 10%.)
      → Loại gỗ này đã qua xử lý sấy khô, độ ẩm dưới 10%
    3. 这种木材已经经过防腐处理,适用于户外环境。
      (Zhè zhǒng mùcái yǐjīng jīngguò fángfǔ chǔlǐ, shìyòng yú hùwài huánjìng.)
      → Loại gỗ này đã qua xử lý chống mục, phù hợp với môi trường ngoài trời.
    4. 我们可以提供UV涂层处理,以增强木材的耐候性。
      (Wǒmen kěyǐ tígōng UV túcéng chǔlǐ, yǐ zēngqiáng mùcái de nàihòuxìng.)
      → Chúng tôi có thể cung cấp lớp phủ UV để tăng khả năng chống chịu thời tiết của gỗ.
    5. 你们的木材出口到欧洲是否需要熏蒸处理?
      (Nǐmen de mùcái chūkǒu dào Ōuzhōu shìfǒu xūyào xūnzhēng chǔlǐ?)
      → Gỗ xuất khẩu sang châu Âu của các bạn có cần xử lý hun trùng không?
    6. 这款木材是否适用于CNC雕刻加工?
      (Zhè kuǎn mùcái shìfǒu shìyòng yú CNC diāokè jiāgōng?)
      → Loại gỗ này có phù hợp để gia công điêu khắc CNC không?
    7. 我们的木材经过四面刨光处理,表面更加光滑。
      (Wǒmen de mùcái jīngguò sìmiàn páoguāng chǔlǐ, biǎomiàn gèngjiā guānghuá.)
      → Gỗ của chúng tôi được bào nhẵn bốn mặt, giúp bề mặt mịn hơn.
    8. 这批木材的HS编码是多少?
      (Zhè pī mùcái de HS biānmǎ shì duōshǎo?)
      → Mã HS của lô gỗ này là bao nhiêu?
    9. 我们的订单需要FOB价格,请提供最新的报价单。
      (Wǒmen de dìngdān xūyào FOB jiàgé, qǐng tígōng zuìxīn de bàojiàdān.)
      → Đơn hàng của chúng tôi cần báo giá theo điều kiện FOB, vui lòng cung cấp báo giá mới nhất.
    10. 这种木材适合用于制作橱柜和餐桌吗?
      (Zhè zhǒng mùcái shìhé yòng yú zhìzuò chúguì hé cānzhuō ma?)
      → Loại gỗ này có phù hợp để làm tủ bếp và bàn ăn không?

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !

error: xin đừng coppy em