MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ NGÀNH GỖ 木材行业
-
- 我们可以按照客户的要求定制尺寸和颜色。
(Wǒmen kěyǐ ànzhào kèhù de yāoqiú dìngzhì chǐcùn hé yánsè.)
→ Chúng tôi có thể tùy chỉnh kích thước và màu sắc theo yêu cầu của khách hàng. - 这种木材经过干燥处理,含水率低于10%。
(Zhè zhǒng mùcái jīngguò gānzào chǔlǐ, hánshuǐlǜ dīyú 10%.)
→ Loại gỗ này đã qua xử lý sấy khô, độ ẩm dưới 10% - 这种木材已经经过防腐处理,适用于户外环境。
(Zhè zhǒng mùcái yǐjīng jīngguò fángfǔ chǔlǐ, shìyòng yú hùwài huánjìng.)
→ Loại gỗ này đã qua xử lý chống mục, phù hợp với môi trường ngoài trời. - 我们可以提供UV涂层处理,以增强木材的耐候性。
(Wǒmen kěyǐ tígōng UV túcéng chǔlǐ, yǐ zēngqiáng mùcái de nàihòuxìng.)
→ Chúng tôi có thể cung cấp lớp phủ UV để tăng khả năng chống chịu thời tiết của gỗ. - 你们的木材出口到欧洲是否需要熏蒸处理?
(Nǐmen de mùcái chūkǒu dào Ōuzhōu shìfǒu xūyào xūnzhēng chǔlǐ?)
→ Gỗ xuất khẩu sang châu Âu của các bạn có cần xử lý hun trùng không? - 这款木材是否适用于CNC雕刻加工?
(Zhè kuǎn mùcái shìfǒu shìyòng yú CNC diāokè jiāgōng?)
→ Loại gỗ này có phù hợp để gia công điêu khắc CNC không? - 我们的木材经过四面刨光处理,表面更加光滑。
(Wǒmen de mùcái jīngguò sìmiàn páoguāng chǔlǐ, biǎomiàn gèngjiā guānghuá.)
→ Gỗ của chúng tôi được bào nhẵn bốn mặt, giúp bề mặt mịn hơn. - 这批木材的HS编码是多少?
(Zhè pī mùcái de HS biānmǎ shì duōshǎo?)
→ Mã HS của lô gỗ này là bao nhiêu? - 我们的订单需要FOB价格,请提供最新的报价单。
(Wǒmen de dìngdān xūyào FOB jiàgé, qǐng tígōng zuìxīn de bàojiàdān.)
→ Đơn hàng của chúng tôi cần báo giá theo điều kiện FOB, vui lòng cung cấp báo giá mới nhất. - 这种木材适合用于制作橱柜和餐桌吗?
(Zhè zhǒng mùcái shìhé yòng yú zhìzuò chúguì hé cānzhuō ma?)
→ Loại gỗ này có phù hợp để làm tủ bếp và bàn ăn không?
- 我们可以按照客户的要求定制尺寸和颜色。
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !