MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG
1. 请发邮件给我 。
/Qǐng fā yóu jiàn gěi wǒ./
Gửi qua Email cho tôi
2. 打印机坏掉了, 请叫人来修理 。
/Dǎ yìn jī huài diào le , qǐng jiào rén lái xiū lǐ yí xià./
Máy in hư rồi, kêu người đến sửa
3. 你怎么又忘了刷卡?
/Nǐ zěn me yòu wàng le shuā kǎ?/
Sao bạn lại quên quẹt thẻ
4. A4纸没有了, 要去领纸 。
/A4 zhǐ méi yǒu le , yào qù lǐng zhǐ./
Giấy A4 hết rồi, phải đi lãnh A4
5. 帮我写一张外出单,10点去拜访京都公司。
/Bāng wǒ xiě yī zhāng wàichū dān,10 diǎn qù bàifǎng jīngdū gōngsī./
Viết dùm tôi phiếu ra cổng, 10h đi thăm viếng công ty Kinh Đô
6. 帮忙扫描这张发票, 然后发给老板 。
/Bāng máng sǎo miáo zhè zhāng fā piào , rán hòu fā gěi lǎo bǎn./
Scan hóa đơn này dùm và gửi cho ông chủ
7. 营业时间为早上8点到下午5点。
/Yíng yè shí jiān wéi zǎo shàng bā diǎn dào xià wǔ wǔ diǎn/
Thời gian mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
8. 明早八点所有的员工需在公司大门口集合参加消防演习。
/Míng zǎo bā diǎn suǒ yǒu de yuán gōng xū zài gōng sī dà mén kǒu jí hé cān jiā xiāo fáng yǎn xí./
8h sang mai tất cả công nhân viên phải có mặt trước cổng công ty tham gia diễn tập PCCC
9. 今天我上夜班的。
/Jīn tiān wǒ shàng yè bān./
Hôm nay tôi làm ca đêm.
10. 在工作方面,他做事非常负责。
/Zài gōngzuò fāngmiàn, tā zuòshì fēicháng fùzé./
Trong công việc anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !
Xin Cám Ơn !