MẪU CÂU TỪ CHỐI KHÉO TRONG TIẾNG TRUNG
1. 今天我有事了,改天我们一起去吧!
/ Jīntiān wǒ yǒushìle, gǎitiān wǒmen yīqǐ qù ba /
Hôm nay tôi có việc rồi, hôm khác chúng ta cùng đi nhé !
2. 我也很想帮你但我能力不够。
/ Wǒ yě hěn xiǎng bāng nǐ dàn wǒ nénglì bùgòu /
Tôi cũng rất muốn giúp bạn nhưng năng lực của tôi không đủ.
3. 你问别人吧,这件事情我不太清楚。
/ Nǐ wèn biérén ba, zhè jiàn shìqíng wǒ bù tài qīngchǔ /
Bạn hỏi người khác nha, việc này tôi cũng không rõ lắm.
4. 谢谢您的建议但我觉得我不合适这个位置。
/ Xièxiè nín de jiànyì dàn wǒ juédé wǒ bù héshì zhège wèizhì /
Cảm ơn lời đề nghị của Ông/Bà, nhưng tôi nghĩ mình không hợp với vị trí này.
5. 这张文件有着急吗?现在我还有事,不能马上解决它。
/ Zhè zhāng wénjiàn yǒu zhāojí ma? Xiànzài wǒ hái yǒushì, bùnéng mǎshàng jiějué tā /
Tài liệu này có cần gấp không? Bây giờ tôi còn có việc, không thể giải quyết nó liền được.
6. 对不起,我也很想参加你的宴会但现在我还有急事了。
/ Duìbùqǐ, wǒ yě hěn xiǎng cānjiā nǐ de yànhuì dàn xiànzài wǒ hái yǒu jíshì le/
Xin lỗi, tôi cũng rất muốn tham gia buổi tiệc của bạn nhưng bây giờ tôi có việc gấp rồi.
7. 这件事我恐怕不能帮你了。
/ Zhè jiàn shì wǒ kǒngpà bāng bùliǎo nǐle /
Việc này tôi e rằng không thể giúp bạn được rồi.
8. 这份合同挺重要,我不能替你去那里签署。
/ Zhè fèn hétóng tǐng zhòngyào, wǒ bùnéng tì nǐ qù nàlǐ qiānshǔ /
Cái hợp đồng này rất quang trọng, tôi không thể thay anh đến đó để ký được.
9. 这次缘分不够,希望下次我们再合作吧。
/ Zhè cì yuánfèn bùgòu, xīwàng xià cì wǒmen zài hézuò ba /
Lần này chúng ta không đủ duyên, hy vọng lần sau được hợp tác với bạn.
10. 你早说就好了,我刚回家了。
/ Nǐ zǎo shuō jiù hǎole, wǒ gāng huí jiāle /
Phải mà bạn nói sớm là được rồi, tôi mới vừa về nhà đây.