MẪU CÂU CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN
1. 请你自己介绍一下。
/ Qǐng nǐ zìjǐ jièshào yīxià /
Mời bạn giới thiệu về bản thân .
2. 为什么你选择我们公司?
/ Wèishéme nǐ xuǎnzé wǒmen gōngsī? /
Tại sao bạn chọn công ty chúng tôi?
3. 为什么我们公司应该选择你?
/ Wèishéme wǒmen gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ? /
Tại sao công ty chúng tôi nên chọn bạn?
4. 因为我所学的专业很符合贵公司。
/ Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen /
vì chuyên ngành tôi học phù hợp với quý công ty.
5. 你在哪个大学毕业? 你的专业是什么?
/ Nǐ zài nǎge dàxué bìyè? Nǐ de zhuānyè shì shénme? /
Bạn tốt nghiệp ở trường đại học nào? Chuyên ngành của bạn là gì?
6. 你有几年的经验了?
/ Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyànle? /
Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi?
7. 我的经验不太多,但是我会学习,努力工作。
/ Wǒ de jīngyàn bù tài duō, dànshì wǒ huì xuéxí, nǔlì gōngzuò /
Kinh nghiệm của tôi không được nhiều, nhưng tôi sẽ học hỏi và cố gắng làm việc
8. 你期望的工资是多少?
/ Nǐ qīwàng de gōngzī shì duōshǎo? /
Bạn mong muốn mức lương của mình là bao nhiêu?
9. 你的优点是什么?缺点是什么?
/ Nǐ de yōudiǎn shì shénme? Quēdiǎn shì shénme? /
Ưu điểm và nhược điểm của bạn là gì?
10. 如果在工作上遇到困难,你怎么解决?
/ Rúguǒ zài gōngzuò shàng yù dào kùnnán, nǐ zěnme jiějué? /
Nếu gặp khó khăn trong công việc, bạn sẽ giải quyết như thế nào?