MẪU CÂU GỌI MÓN TRONG TIẾNG TRUNG
1. 请给我菜单。
/ Qǐng gěi wǒ càidān /
Cho tôi cái menu.
2. 你点过菜了吗?
/ Nǐ diǎnguò cài le ma? /
Bạn đã gọi món chưa?
3. 我在等朋友来,稍后再点。
/ Wǒ zài děng péngyǒu lái, shāo hòu zài diǎn /
Tôi đang đợi bạn đến, tôi sẽ gọi món sau.
4. 你还要吃别的东西吗?
/ Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma? /
Bạn có muốn ăn gì nữa không?
5. 你喜欢什么就随便吃。
/ Nǐ xǐhuān shénme jiù suíbiàn chī /
Bạn thích gì thì cứ ăn tự nhiên nhé.
6. 为什么我点的菜那么慢?
/ Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn? /
Tại sao món tôi gọi lên chậm quá vậy?
7. 你吃好!
/ Nǐ chī hǎo! /
Chúc bạn ngon miệng.
8. 你们这里有什么特色菜?
/ Nǐmen zhè li yǒu shén me tèsè cài? /
Ở đây có món gì đặc sản?
9. 这次我请客。
/ Zhè cì wǒ qǐngkè /
Lần này tôi mời.
10. 服务员,买单!
/ Fúwùyuán, mǎidān! /
Phục vụ, tính tiền