MẪU CÂU CHỦ ĐỀ BÀY TỎ LÒNG BIẾT ƠN
1. 非常感谢你的帮忙。
/ Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngmáng /
Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị/bạn.
2. 谢谢你的善意。
/ Xièxiè nǐ de shànyì/
Cảm ơn thiện ý của anh/chị/bạn.
3. 我不会忘记你的好意。
/ Wǒ bù huì wàngjì nǐ de hǎoyì /
Tôi sẽ không quên tấm lòng của anh/chị/bạn
4. 我们非常感激。
/ Wǒmen fēicháng gǎnjī /
Chúng tôi vô cùng cảm kích
5. 你真是我家的恩人。
/ Nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén /
Anh/Chị/Bạn thật sự là ân nhân của gia đình tôi.
6. 我不知道拿什么来报答你!
/ Wǒ bù zhīdào ná shénme lái bàodá nǐ /
Tôi không biết lấy gì để đền đáp công ơn của anh/chị/bạn!
7. 谢谢你对我的关照。
/ Xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào /
Cám ơn sự quan tâm của anh/chị/bạn dành cho tôi.
8. 谢谢你的邀请。
/ Xièxiè nǐ de yāoqǐng /
Cám ơn lời mời của anh/chị/bạn.
9. 谢谢你,辛苦你了!
/ Xièxie nǐ, xīnkǔ nǐle! /
Cảm ơn anh/chị/bạn, đã vất vả rồi!
10. 太打扰你了。
/ Tài dǎrǎo nǐle /
Tôi đã làm phiền anh/chị/bạn rồi.