CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG (宁可……也不……) nìnɡkě…yěbù…
Cùng Hoa Ngữ Thành Nhân tìm hiểu về cấu trúc ngữ pháp 宁可…也不… /nìnɡkě…yěbù…/ nhé!!!
Công thức
宁可…也不…
/nìnɡkě…yěbù…/
Dịch nghĩa: Thà…cũng không…
Ý nghĩa: trong câu biểu thị sự lựa chọn. Nội dung nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong hai nội dung.
他宁可终日无所事事,也不愿积极进取,真叫人惋惜。
Tā nìngkě zhōngrì wúsuǒshìshì, yě bù yuàn jījí jìnqǔ, zhēn jiào rén wǎn xī.
Anh ấy thà cả ngày không làm gì còn hơn là tích cực hành động, thật là đáng tiếc.
天气这么热,我宁可在家里享受空调,也不想出去被太阳暴晒。
Tiānqì zhème rè, wǒ nìngkě zài jiālǐ xiǎngshòu kòngtiáo, yě bùxiǎng chūqù bèi tàiyáng pùshài (/bàoshài/).
Thời tiết nóng như vậy, tôi thà ở nhà hưởng máy lạnh còn hơn ra ngoài đường phơi nắng.
小明宁可走路去上学,也不愿意挤公交车,车上实在太多人了。
Xiǎomíng nìngkě zǒulù qù shàngxué, yě bù yuànyì jǐ gōngjiāo chē, chē shàng shízài tài duō rénle.
Tiểu Minh thà đi bộ đi học còn hơn là đi xe bus, trên xe thật sự quá đông người.
他宁可自己受批评,也不让别人受伤害。
Tā nìngkě zìjǐ shòu pīpíng, yě bù ràng biérén shòu shānghài.
Anh ấy thà bị phê bình còn hơn là để người khác chịu thiệt.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân. Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cảm Ơn!