MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ SÂN BAY (PHẦN 3)
- 我能改一下儿订票的班机吗?
/Wǒ néng gǎi yīxiàr dìng piào de bānjī ma?/
Tôi có thể thay đổi chuyến bay không?
- 飞机何时起飞?
/Fēijī hé shí qǐfēi?/
Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?
- 什么时候到达那里?
/Shénme shíhòu dàodá nàlǐ?/
Khi nào thì đến nơi?
- 我要退这张票。
/Wǒ yào tuì zhè zhāng piào./
Tôi muốn trả lại vé này.
- 请问在哪里办理登记手续?
/Qǐngwèn zài nǎlǐ bànlǐ dēngjì shǒuxù?/
Xin hỏi làm thủ tục đăng kí ở đâu?
- 那就订下午2点的吧。
/Nà jiù dìng xiàwǔ 2 diǎn de ba/
Thế cho tôi đặt vé bay vào lúc 2 giờ chiều.
- 我想订两张。
/Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng/
Cho tôi đặt hai vé.
- 我想买往返机票
/Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn jīpiào/
Cho tôi vé khứ hồi.
- 可以,买一张。
/Kěyǐ, mǎi yī zhāng/
Được, cho tôi 1 vé.
- 我想把9月18日预订的班机取消,改订9月21日的班机。
/Wǒ xiǎng bǎ 9 yuè 16 rì yùdìng de bānjī qǔxiāo, gǎidìng 9 yuè 19 rì de bānjī./
Tôi muốn hủy chuyến bay đặt ngày 18/9, chuyển sang chuyến bay 21/9.
Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Xin Cám Ơn !